Cập nhật thông tin mới nhất về giá xe máy honda tại Hải Phòng hôm nay. Mời các bạn đọc giả xem thông tin chi tiết qua bài viết bên dưới.
Giá xe máy honda tại Hải Phòng hôm nay
Bảng giá xe máy Honda hôm nay tại các đại lý trong những ngày đầu tháng 5/2020 ghi nhận các mẫu xe máy Honda có giá bán giảm mạnh trên toàn quốc. Trong những ngày đầu tháng 7 cũng là thời điểm thấp điểm trong năm, lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda đã giảm hơn trước. Nhiều mẫu xe tay ga “HOT” như SH 2020, SH Mode 2020, Air Blade 2020 có giá bán giảm từ 1- 4 triệu đồng nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 2 – 17 triệu đồng.
Bảng giá xe Honda 2020 mới nhất hôm nay tháng 5/2020
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất
Giá xe Honda Vision 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 34.200.000 |
Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) | 30.790.000 | 35.900.000 |
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) | 31.990.000 | 36.700.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 47.000.000 |
Giá xe Air Blade 2020 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 47.600.000 |
Giá xe Air Blade 2020 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 44.200.000 |
Giá xe Air Blade 2020 bản đen mờ | 39.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.000.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 45.000.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 46.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang | 51.490.000 | 61.600.000 |
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Thời trang | 55.690.000 | 67.600.000 |
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính | 56.990.000 | 76.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 72.500.000 |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 60.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 93.500.000 |
Giá xe Honda SH 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 | 67.990.000 | 82.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 | 75.990.000 | 92.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 | 81.990.000 | 106.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 | 89.990.000 | 115.000.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2020 phanh CBS | 83.490.000 | 106.500.000 |
Giá xe SH 150 đen mờ 2020 phanh ABS | 94.490.000 | 121.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 276.500.000 | 294.600.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 279.000.000 | 297.500.000 |
Bảng giá xe số Honda mới nhất
Giá xe Honda Wave 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 21.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 28.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 21.200.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.400.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 23.800.000 |
Giá xe Honda Future 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 34.500.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 35.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2020 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 89.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất
Giá xe Winner X 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2019 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 51.500.000 |
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 54.500.000 |
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 55.000.000 |
Giá xe Honda MSX125 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 56.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey 2019 | 84.990.000 | 87.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất
Giá xe Honda Rebel 300 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 129.000.000 |
Giá xe Honda CB150R 2019 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 114.000.000 |
Trên đây là thông tin về giá Giá xe máy honda tại Hải Phòng hôm nay. Chúng tôi sẽ luôn luôn cập nhật những thông tin mới nhất từng ngày để gửi đến bạn đọc. Hãy ghé thăm page thường xuyên để cập nhật cho mình tin tức mới nhất nhé.