Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2020, 2019 và 2018 tại trụ sở Hà Nội, cơ sở TP HCM và Quảng Ninh.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2020
Năm 2020, Đại học Ngoại thương tổ chức tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển. Kinh tế đối ngoại là chuyên ngành có điểm chuẩn cao nhất và chỉ tiêu lớn nhất của trường trong năm 2020 (28,6 điểm cho tổ hợp A00 tại trụ sở Hà Nội và 28,3 điểm tại cơ sở TP HCM, với tổng số 1.170 chỉ tiêu). Bên cạnh đó thì Kinh tế quốc tế và Kinh doanh quốc tế cũng là 2 ngành có điểm chuẩn cao tại trường Đại học Ngoại thương trong năm 2020.
Ngoài ra, tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn Đại học Ngoại thương cho 2 ngành Kế toán và Kinh doanh quốc tế khá thấp, chỉ đạt 20 điểm cho tổ hợp A00.
Trong năm 2021, Đại học Ngoại thương dự kiến sẽ giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đã thực hiện vào năm ngoái. Bên cạnh đó, nhà trường cũng sẽ dành thêm 90 chỉ tiêu cho 2 chương trình chất lượng cao mới là chương trình chất lượng cao Tiếng Anh thương mại và chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế.
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2020 xem dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2019
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2019 công bố cho thấy ngành Kinh tế có chỉ tiêu cao nhất với 589 chỉ tiêu, bao gồm các chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Thương mại quốc tế.
Năm 2019, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại cơ sở Hà Nội có điểm xét tuyển cao nhất với mức 27,25 điểm cho tổ hợp A00. Xếp thứ hai là chuyên ngành Thương mại quốc tế với 26,95 điểm (tổ hợp A00, cơ sở Hà Nội). Đứng thứ ba là chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản với điểm chuẩn là 26,85 (tổ hợp A00, cơ sở Hà Nội).
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2019 đối với 2 ngành Kế toán – Kiểm toán và Kinh doanh quốc tế không thay đổi so với năm 2018. Thí sinh dự thi với 3 tổ hợp A00, A01 và D01 sẽ trúng tuyển với số điểm 17.
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2019 xem dưới đây:
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 | ||||||||||||
(Kèm theo thông báo số ……/TB-ĐHNT ngày tháng năm 2019 của Trường Đại học Ngoại thương) | ||||||||||||
STT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành
|
Chuyên ngành
|
Tổ hợp môn |
Ghi chú
|
|||||||
A00 | A01 | D01 | D02 | D03 | D04 | D06 | D07 | |||||
I. Trụ sở chính Hà Nội | ||||||||||||
1
|
NTH01
|
Kinh tế
|
Kinh tế đối ngoại | 27,25 | 26,75 | 26,75 | 24,20 | 25,70 | 25,70 | 25,70 | 26,75 | |
Thương mại quốc tế | 26,95 | 26,45 | 26,45 | 26,45 | ||||||||
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế | 26,55 | 26,05 | 26,05 | 26,05 | |||||||
Kinh tế và Phát triển quốc tế | 26,30 | 25,80 | 25,80 | 25,80 | ||||||||
Luật | Luật thương mại quốc tế | 26,20 | 25,70 | 25,70 | 25,70 | |||||||
2
|
NTH02
|
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh quốc tế | 26,25 | 25,75 | 25,75 | 25,75 | |||||
Kinh doanh quốc tế
|
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26,85 | 26,35 | 26,35 | 26,35 | 26,35 | ||||||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 26,80 | 26,30 | 26,30 | 26,30 | ||||||||
Kinh doanh quốc tế | 26,55 | 26,05 | 26,05 | 26,05 | ||||||||
3
|
NTH03
|
Tài chính ngân hàng
|
Ngân hàng | 25,75 | 25,25 | 25,25 | 25,25 | |||||
Phân tích và đầu tư tài chính | 25,80 | 25,30 | 25,30 | 25,30 | ||||||||
Tài chính quốc tế | 25,90 | 25,40 | 25,40 | 25,40 | ||||||||
Kế toán kiểm toán
|
Kế toán – Kiểm toán | 26,10 | 25,60 | 25,60 | 25,60 | |||||||
Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | 25,90 | 25,40 | 25,40 | 25,40 | ||||||||
4 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 34,30 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | |||||||
5 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 33,55 | 31,55 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||||||
6 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | Ngôn ngữ Trung | 34,30 | 32,30 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||||||
7 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 33,75 | 31,75 | Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 | ||||||
II. Cơ sở Quảng Ninh | ||||||||||||
1
|
NTH08
|
Kế toán kiểm toán | Kế toán – Kiểm toán | 17,00 | 17,00 | 17,00 | 17,00 | |||||
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 17,00 | 17,00 | 17,00 | 17,00 | |||||||
III. Cơ sở 2 – Tp. Hồ Chí Minh | ||||||||||||
1
|
NTS01
|
Kinh tế | Kinh tế đối ngoại | 26,55 | 26,05 | 26,05 | 26,05 | 26,05 | ||||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh quốc tế | 26,40 | 25,90 | 25,90 | 25,90 | |||||||
2
|
NTS02
|
Tài chính ngân hàng | Tài chính quốc tế | 25,90 | 25,40 | 25,40 | 25,40 | |||||
Kế toán kiểm toán | Kế toán – Kiểm toán | 25,90 | 25,40 | 25,40 | 25,40 | |||||||
3 | Kinh doanh quốc tế | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 25,90 | 25,40 | 25,40 | 25,40 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2018
Trong năm 2018, điểm chuẩn Đại học Ngoại thương chuyên ngành Kinh tế đối ngoại lấy tới 25,4 điểm cho tổ hợp A00, cơ sở Hà Nội. Đứng thứ hai là chuyên ngành Kinh doanh quốc tế với 25,1 điểm (tổ hợp A00, cơ sở Hà Nội). Xếp thứ ba là chuyên ngành Thương mại quốc tế với 24,8 điểm (tổ hợp A00, cơ sở Hà Nội).
Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn Đại học Ngoại thương cho 2 ngành Kế toán – Kiểm toán và Kinh doanh quốc tế khá thấp, chỉ đạt 17 điểm đối với cả 3 tổ hợp A00, A01 và D01.
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2018 xem dưới đây: